Phải có thẻ vi dữ liệu cho danh mục
Bạn có thể sử dụng Facebook pixel để tạo một danh mục cho các sản phẩm bạn bán trên trang web của mình. Loại danh mục này sử dụng hoạt động từ pixel của bạn để thêm các sản phẩm vào danh mục. Bất cứ khi nào có ai đó xem trang sản phẩm trên trang web của bạn, hành động này sẽ kích hoạt pixel, sau đó thêm các sản phẩm vào danh mục của bạn. Trước khi có thể thêm thành công một sản phẩm vào danh mục, đầu tiên bạn cần phải thêm các thẻ bắt buộc có chứa thông tin về sản phẩm—được gọi là vi dữ liệu—vào trang sản phẩm.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể tạo các danh mục thương mại điện tử bằng Facebook pixel. Nếu muốn tạo một loại danh mục khác, hãy tải nguồn cấp dữ liệu lên.
Có 2 loại giao thức mà bạn có thể sử dụng để thêm vi dữ liệu, đó là: OpenGraph hoặc Schema.org. Tùy vào loại giao thức mà bạn chọn, vi dữ liệu cần phải được đặt ở đúng vị trí trên trang web của bạn:
- OpenGraph: Đặt vi dữ liệu trong tiêu đề của trang web.
- Schema.org: Đặt vi dữ liệu trên trang sản phẩm nơi các sản phẩm được đặt.
- JSON-LD cho Schema.org: Đặt vi dữ liệu trong thẻ tập lệnh (xem ví dụ bên dưới).
Dưới đây là các thẻ bắt buộc mà bạn cần sử dụng khi thêm vi dữ liệu:
- og:title: Tên mặt hàng.
- og:description: Mô tả về mặt hàng.
- og:url: URL đầy đủ của trang sản phẩm.
- og:image: Liên kết đến hình ảnh được sử dụng trên trang sản phẩm.
- product:brand: Tên thương hiệu của mặt hàng.
- product:availability: Tình trạng còn hàng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'còn hàng', 'hết hàng', 'đặt hàng trước', 'có sẵn để đặt hàng' hoặc 'ngừng sản xuất'.
- product:condition: Tình trạng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'mới', 'đã được tân trang' hoặc 'đã sử dụng'.
- product:price:amount: Giá hiện tại của mặt hàng. Giá hiện tại của mặt hàng. Không bao gồm các ký hiệu, chẳng hạn như “$” trong giá này.
- product:price:currency: Đơn vị tiền tệ của giá. Đơn vị tiền tệ của giá, theo định dạng ISO (ví dụ: USD).
- product:retailer_item_id: ID cho mặt hàng của nhà bán lẻ.
Ví dụ
...
...
- name: Tên mặt hàng.
- brand: Tên thương hiệu của mặt hàng.
- description: Mô tả về mặt hàng.
- productID: ID cho mặt hàng của nhà bán lẻ.
- url: URL đầy đủ của trang sản phẩm.
- image: Liên kết đến hình ảnh được sử dụng trên trang sản phẩm.
- price: Giá hiện tại của mặt hàng. Không bao gồm các ký hiệu, chẳng hạn như “$” trong giá này. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”.
- priceCurrency: Đơn vị tiền tệ của giá, theo định dạng ISO (ví dụ: USD). Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”.
- availability: Tình trạng còn hàng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'còn hàng', 'hết hàng', 'đặt hàng trước', 'có sẵn để đặt hàng' hoặc 'ngừng sản xuất'. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”.
- condition: Tình trạng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'mới', 'đã được tân trang' hoặc 'đã sử dụng'. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”.
Ví dụ
...
...
7,99...
...
JSON-LD cho Schema.orgTrích xuất từ schema.org/Product
Trích xuất từ schema.org/Offer (như một phần của ưu đãi sản phẩm)
name: Tên mặt hàng. brand: Tên thương hiệu của mặt hàng. description: Mô tả về mặt hàng. productID: ID cho mặt hàng của nhà bán lẻ. url: URL đầy đủ của trang sản phẩm. offers: véctơ của đối tượng thuộc loại schema.org/Offer image: Liên kết đến hình ảnh được sử dụng trên trang sản phẩm.
price: Giá hiện tại của mặt hàng. Không bao gồm các ký hiệu, chẳng hạn như “$” trong giá này. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”. priceCurrency: Đơn vị tiền tệ của giá, theo định dạng ISO (ví dụ: USD). Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”. availability: Tình trạng còn hàng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'còn hàng', 'hết hàng', 'đặt hàng trước', 'có sẵn để đặt hàng' hoặc 'ngừng sản xuất'. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”. condition: Tình trạng hiện tại của mặt hàng. Bạn có thể chọn 'mới', 'đã được tân trang' hoặc 'đã sử dụng'. Điều này áp dụng cho cả mục này trong “ưu đãi”.Ví dụ
{
"@context":"https://schema.org",
"@type":"Product",
"productID":"facebook_tshirt_001",
"name":"Facebook T-Shirt",
"description":"Unisex Facebook T-shirt, Small",
"url":"https://example.org/facebook",
"image": "https://example.org/facebook.jpg",
"brand":"facebook",
"offers":[
{
"@type":"Offer",
"price":"7.99",
"priceCurrency":"USD",
"itemCondition":"https://schema.org/NewCondition",
"availability":"https://schema.org/InStock"
}
]
}Sau khi bạn thêm vi dữ liệu bắt buộc vào trang web của mình, hãy tìm hiểu thêm về cách sử dụng Trình quản lý danh mục để tạo danh mục bằng Facebook pixel.
* Nguồn: Facebook